Horse's Mouth La Gi. Những người thông thạo/tin tưởng nhất để biết/hiểu về phong độ (form) của. I got that story straight from the horse’s mouth. — ví dụ: Theo nguồn tin đáng tin cậy. Getting information from the highest authority. định nghĩa from the horse’s mouth (straight) from the horse's mouth: origins and historical context of the idiom “horse’s mouth”. (straight) from the horse's mouth ý nghĩa, định nghĩa, (straight) from the horse's mouth là gì: — 'from the horse's mouth' (từ miệng con ngựa) nghĩa là theo một nguồn tin đáng tin cậy (from the person directly concerned or another authoritative source). Cụm từ này xuất phát từ nguồn gốc: I prefer getting the story straight from the horse’s mouth to listening to rumors. John knew the team’s chances of winning because he. — các ví dụ thành ngữ straight from the horse’s mouth. Usage and variations of the idiom “horse’s mouth”. Tôi muốn nghe thông tin trực.
— các ví dụ thành ngữ straight from the horse’s mouth. — 'from the horse's mouth' (từ miệng con ngựa) nghĩa là theo một nguồn tin đáng tin cậy (from the person directly concerned or another authoritative source). Cụm từ này xuất phát từ nguồn gốc: I got that story straight from the horse’s mouth. “straight from the horse’s mouth” có nghĩa là lấy thông tin về một tình hình nào đó trực tiếp từ người trong cuộc chứ không phải qua. origins and historical context of the idiom “horse’s mouth”. (straight) from the horse's mouth ý nghĩa, định nghĩa, (straight) from the horse's mouth là gì: John knew the team’s chances of winning because he. — ví dụ: Usage and variations of the idiom “horse’s mouth”.
Learn About Your Horse's Teeth
Horse's Mouth La Gi Những người thông thạo/tin tưởng nhất để biết/hiểu về phong độ (form) của. định nghĩa from the horse’s mouth (straight) from the horse's mouth: Cụm từ này xuất phát từ nguồn gốc: Theo nguồn tin đáng tin cậy. Usage and variations of the idiom “horse’s mouth”. I prefer getting the story straight from the horse’s mouth to listening to rumors. I got that story straight from the horse’s mouth. — các ví dụ thành ngữ straight from the horse’s mouth. origins and historical context of the idiom “horse’s mouth”. (straight) from the horse's mouth ý nghĩa, định nghĩa, (straight) from the horse's mouth là gì: — ví dụ: “straight from the horse’s mouth” có nghĩa là lấy thông tin về một tình hình nào đó trực tiếp từ người trong cuộc chứ không phải qua. Tôi muốn nghe thông tin trực. — 'from the horse's mouth' (từ miệng con ngựa) nghĩa là theo một nguồn tin đáng tin cậy (from the person directly concerned or another authoritative source). Getting information from the highest authority. Những người thông thạo/tin tưởng nhất để biết/hiểu về phong độ (form) của.